Hiện tại có tổng 186 Cơ sở Y tế tham gia Bệnh án điện tử | Cập nhật lúc 15:30 ngày 18/05/2025
Danh sách cơ sở y tế Bệnh viện hạng 2: Tổng có 30 bệnh viện
Tỉnh Quảng Ninh Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
TP. Đà Nẵng Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
TP. Hà Nội Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 500-800 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Khánh Hòa Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Ninh Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Giang Bệnh viện hạng 2
Quy mô :
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Ninh Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Ninh Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Ninh Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Thái Nguyên Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Ninh Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Ninh Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Ninh Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Giang Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Thái Nguyên Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Thái Nguyên Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Ninh Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Ninh Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Thái Nguyên Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Nghệ An Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Ninh Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Lào Cai Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh An Giang Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Vĩnh Long Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Nghệ An Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Lai Châu Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 500-800 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Lào Cai Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Thái Nguyên Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Thái Nguyên Bệnh viện hạng 2
Quy mô : Bệnh viện 500-800 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Danh sách cơ sở y tế Bệnh viện hạng 1: Tổng có 14 bệnh viện
TP. Hồ Chí Minh Bệnh viện hạng 1
Quy mô : Bệnh viện 800-1000 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Trung ương
Tỉnh Thái Nguyên Bệnh viện hạng 1
Quy mô : Bệnh viện 500-800 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Trung ương
TP. Hồ Chí Minh Bệnh viện hạng 1
Quy mô : Bệnh viện 500-800 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Ninh Bình Bệnh viện hạng 1
Quy mô : Bệnh viện 1000-1500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
TP. Hà Nội Bệnh viện hạng 1
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Trung ương
TP. Hồ Chí Minh Bệnh viện hạng 1
Quy mô : Bệnh viện 1000-1500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
TP. Hà Nội Bệnh viện hạng 1
Quy mô : Bệnh viện 500-800 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
TP. Hồ Chí Minh Bệnh viện hạng 1
Quy mô : Bệnh viện 800-1000 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Trung ương
TP. Hồ Chí Minh Bệnh viện hạng 1
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Quảng Ninh Bệnh viện hạng 1
Quy mô : Bệnh viện 800-1000 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Thanh Hóa Bệnh viện hạng 1
Quy mô : Bệnh viện 800-1000 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
TP. Hà Nội Bệnh viện hạng 1
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Cà Mau Bệnh viện hạng 1
Quy mô : Bệnh viện 800-1000 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Quảng Trị Bệnh viện hạng 1
Quy mô : Bệnh viện trên 2000 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Danh sách cơ sở y tế Bệnh viện hạng 3: Tổng có 23 bệnh viện
Tỉnh Hà Nam Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : CSYT tư nhân
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Vĩnh Phúc Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh An Giang Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh An Giang Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Quảng Ninh Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Nam Định Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : CSYT tư nhân
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Giang Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : CSYT tư nhân
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Tây Ninh Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : CSYT tư nhân
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Thanh Hóa Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 800-1000 giường
Loại hình : CSYT tư nhân
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Thanh Hóa Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 800-1000 giường
Loại hình : CSYT tư nhân
Cấp bệnh viện : Địa phương
TP. Đà Nẵng Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : CSYT tư nhân
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Ninh Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
TP. Hà Nội Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : CSYT tư nhân
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Quảng Nam Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : CSYT tư nhân
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Thái Nguyên Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : CSYT tư nhân
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Nghệ An Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Tuyên Quang Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 300-500 giường
Loại hình : CSYT tư nhân
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Bắc Giang Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Thái Nguyên Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh Thái Nguyên Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh An Giang Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh An Giang Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương
Tỉnh An Giang Bệnh viện hạng 3
Quy mô : Bệnh viện 100 -300 giường
Loại hình : BV nhà nước
Cấp bệnh viện : Địa phương